CÁC THÌ QUÁ KHỨ (PAST TENSES)

Thì quá khứ được sử dụng để nói về những hành động đã xảy ra trước thời điểm nói, thuộc khoảng thời gian quá khứ. Bạn hãy cùng Anh ngữ Golden Gate tìm hiểu về cách sử dụng, công thức cũng như dấu hiệu của thì quá khứ nhé!

Trong Tiếng Anh có 4 thì quá khứ thường dùng là:

I. Thì quá khứ đơn (Past Simple Tense)

    1. Cách dùng
      1. Diễn tả hành động kết thúc trong quá khứ và có thời gian xác định.
        • I went to Manchester last year.
        • He met me two weeks ago.
        • She bought that dress yesterday.
      2. Diễn tả hành động xảy ra thường xuyên trong quá khứ và bây giờ không xảy ra nữa.
        • When I was a child, I always forgot to do homework.
        • When she was young, she often visited her grandma at the weekend.
      3. Diễn tả hành động chen ngang vào hành động khác đang diễn ra ở quá khứ (Dùng quá khứ đơn kết hợp với quá khứ tiếp diễn)
        • When I was playing basketball, she ran across our field.
        • I hugged my mom while she was cooking dinner.
    2. Cấu trúc
      1. Đối với động từ to be
        • Câu khẳng định:
          • I/he/she/it + was + O
            You/we/they + were + O
            • I was at home yesterday.
            • They were my students.
        • Câu phủ định
          • I/he/she/it + was not/wasn’t + O
            You/we/they + were not/weren’t + O
            • She wasn’t my girlfriend.
            • We weren’t in Barcelona last week.
        • Câu nghi vấn
          • Yes/No question: Was/Were + S + O?
            Wh_ question: Wh_ + was/were + S + O?
            • Were you at the cinema last night?
            • Where was she yesterday?
      2. Đối với động từ thường
        • Câu khẳng định:
          • S + V-past + O
            • He went to school yesterday.
            • My grandpa cleaned the floor this morning.
        • Câu phủ định
          • S + did not/didn’t + V + O
            • He didn’t attend yesterday’s class.
            • I didn’t see anything.
        • Câu nghi vấn
          • Yes/No question: Did + S + V + O?
            Wh_ question: Wh_ + did + S + V + O?
            • Did you visit him last morning?
            • When did you go to England?
    3. Cách chia thì quá khứ đơn với động từ thường:
      • Động từ có quy tắc: Quy tắc thêm “-ed” cho động từ xem lại ở bài thì hiện tại hoàn thành.
      • Động từ bất quy tắc: Những động từ này cần được học thuộc trong bảng động từ bất quy tắc.

II. Thì quá khứ tiếp diễn (Past Continuous Tense)

    1. Cách dùng
        1. Diễn tả hành động diễn ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ.
          • She was having dinner at 7 p.m yesterday.
          • At this time last month, we were visiting China.
        2. Diễn tả hành động đang diễn ra thì có hành động khác xen vào (Dùng quá khứ tiếp diễn kết hợp với quá khứ đơn).
          • When I was swimming, it suddenly rained.
          • I was doing housework when my mother came back home.
        3. Diễn tả hai hay nhiều hành động diễn ra song song trong quá khứ.
          • When I was listening to music, my father was cooking dinner.
          • She was playing games while he was watering their garden.
        4. Diễn tả hành động diễn ra liên tục trong một khoảng thời gian ở quá khứ.
          • I was sleeping all day yesterday.
    2. Cấu trúc
      • Câu khẳng định:
        • S + was/were + V-ing + O
          • She was cleaning her room at 9 a.m yesterday.
          • They were traveling to London at this time last week.
      • Câu phủ định
        • S + was/were + not + V-ing + O
          • I wasn’t thinking about her last night.
          • We weren’t talking with each other last morning.
      • Câu nghi vấn
        • Yes/No question: Was/Were + S + V-ing + O?
          Wh_ question: Wh_ + was/were + S + V-ing + O?
          • Were you playing piano at 8 p.m last night?
          • Where was he traveling to last summer?

III. Thì quá khứ hoàn thành (Past Perfect Tense)

    1. Cách dùng
        1. Diễn tả một hành động xảy ra và hoàn tất trước một hành động khác trong quá khứ.
          • The patient had died when the doctor arrived.
          • He had had lunch before she came yesterday.
        2. Diễn tả một hành động xảy ra trước một thời điểm rõ ràng trong quá khứ.
          • They had left before 8 o’clock.
          • The teacher had arrived before 7 a.m.
        3. Dùng trong câu điều kiện loại 3 nhằm diễn tả điều kiện không có thực.
          • If I had known, I would have come to see her.
          • She would have done that task if she had known how to use that machine.
        4. Dùng với “wish” để diễn tả ước muốn trong quá khứ.
          • I wish you had told me about that.
          • He wishes he had learned for the test.
    2. Cấu trúc
      • Câu khẳng định:
        • S + had + past participle (PII) +O
          • The match had finished before they arrived.
      • Câu phủ định
        • S + had not/hadn’t + PII + O
          • They hadn’t rested before finishing the job.
      • Câu nghi vấn
        • Yes/No question: Had + S + PII + O?
          Wh_ question: Wh_ + had + S + PII + O?
          • Had he finished his task before 6 p.m?
          • Where had the accident happened before I arrived?

IV. Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn (Past Perfect Continuous Tense)

    1. Cách dùng
      1. Diễn tả một hành động xảy ra liên tục trước một hành động khác trong quá khứ.
        • She had been reading her textbook before she attended the final test.
      2. Diễn tả hành động kéo dài liên tục trước một thời điểm xác định trong quá khứ.
        • He had been playing video games for 6 hours before 7 a.m last morning.
      3. Nhấn mạnh hành động để lại kết quả trong quá khứ.
        • She was sick because she had been playing in the rain last night.
    2. Cấu trúc
      • Câu khẳng định:
        • S + had been + V-ing +O
          • They had been chatting with each other for hours before he arrived.
      • Câu phủ định
        • S + had not/hadn’t + been + V-ing + O
          • He hadn’t been doing any housework before my mom came home.
      • Câu nghi vấn
        • Yes/No question: Had + S + been + V-ing + O?
          Wh_ question: Wh_ + had + S + been + V-ing + O?
          • Had he been working on his assignment before the professor arrived?
          • Why had she been crying before she joined our class?

NHẬN NGAY HỌC BỔNG 1.000.000 VNĐ KHI ĐĂNG KÝ KIỂM TRA TRÌNH ĐỘ

Call Us